Description
Đầu vào điện áp
Grommet (G), (H)
Đầu nối phích cắm loại L (L)
Đầu nối phích cắm loại M (M)
Thiết bị đầu cuối DIN (D)
Thiết bị đầu cuối DIN (EN175301-804) (Y)
Thiết bị đầu cuối ống dẫn (T)
G, H, L, M
D, Y, T
Điện áp định mức (V)
DC
24, 12
AC (50/60 Hz)
–
24, 100, 110, 200, 220, 240
Biến động điện áp cho phép
±10% điện áp định mức
Tiêu thụ điện năng [W]
DC
Tiêu chuẩn
1.5 (Đèn báo: 1.55)
1.5 (Đèn báo: 1.75)
Với mạch tiết kiệm điện
0.55 (Đèn báo sáng)
0.75 (Đèn báo sáng)
Cường độ điện (VA)
AC
24 V
1.5 (Đèn báo: 1.55)
1.5 (Đèn báo: 1.75)
100 V
1.55 (Đèn báo: 1.65)
1.55 (Đèn báo: 1.7)
110 V (115 V)
200 V
220 V (230 V)
240 V
Ức chế điện áp đột biến
Diode (Loại không phân cực: Varistor)
Đèn báo
Đèn LED (Đèn neon được sử dụng cho chế độ AC của D, Y, T.)